Toyota Camry không chỉ nổi tiếng với khả năng vận hành tin cậy, mạnh mẽ nhưng vô cùng tiết kiệm mà thời điểm hiện tại xe đã xây dựng cho mình được hình tượng thiết kế trẻ trung, đẳng cấp với các đường nét lôi cuốn. Giá xe Toyota Camry thậm chí còn đang thấp hơn chút xíu so với các mẫu sedan C thương hiệu xe hơi Đức tại Việt Nam.
Đây sẽ là một sự lựa chọn chuẩn mực cho khách hàng, khi Camry đang ngày càng đẹp mắt, êm ái, an toàn và ngày càng hướng tới phân khúc khách hàng trẻ. Trong thời gian tới, Camry cũng cho ra mắt phiên bản nâng cấp tiếp theo và sẽ có thêm cả biến thể Hybrid. Giá xe Camry dự kiến sẽ tăng nhẹ và đặc biệt bổ sung thêm phiên bản Camry 2.0Q & Hybrid sẽ mang đến thêm các lựa chọn tuyệt vời cho người dùng.
Hình ảnh xe Toyota Camry
Ngoại thất xe Camry Hybrid
Kiểu dáng phía sau xe Camry Hybrid
Kích thước thân xe Camry và cách dập khuân tạo hình quanh xe giống thế hệ trước.
Ở phiên bản nâng cấp lần này, Toyota Camry sở hữu mâm đúc trẻ trung hơn.
Kiểu dáng phía sau tương đồng trước đó.
Không gian nội thất Camry sử dụng gam màu đen với điểm nhấn nổi bật nhất vẫn là màn hình cảm ứng trung tâm cỡ lớn kết nối điện thoại thông minh.
Bệ tì tay trung tâm phía sau điều khiển điện được tích hợp cho cả Camry 2.5Q & 2.0Q
Tiện nghi Camry 2.0Q & Camry 2.5Q
- Hệ thống an toàn chủ động (TSS 2)
- Lẫy chuyển số
- Tay lái Điều chỉnh điện
- Kích thước lốp: 235/45R18
- Hệ thống đèn (chiếu gần/xa) LED/ Bi-LED
- Cửa sổ trời
- Màn hình cam ứng 9’’ DA + Apple carplay
- Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập
- Điều chỉnh lưng hàng ghế phía sau điều chỉnh điện
- Màn hình hiển thị đa thông tin 7’’
- Sạc không dây
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo Phương tiện cắt ngang phía sau
- Màn hình hiển thị trên kính lái
Thông số xe Toyota Camry
Thông số xe camry 2022 các phiên bản Camry G & Q về khả năng vận hành, kích thước …
Thông số Toyota Camry | 2.0 G | 2.5 Q |
Kích thước tổng thể (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | |
Dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1520 | 1560 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | |
Động Cơ | 6AR-FSE, I4, 16 van, DOHC, VVT-iW(Van nạp) & VVT-i(Van xả), D-4S | 2AR-FE, I4, 16 van, DOHC, VVT-ikép, ACIS |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 165/6.500 | 202/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 199/4,600 | 231/4,100 |
Vận tốc tối đa (Km/h) | 200 | 210 |
Hộp số | CVT/ 8AT | |
Chế độ lái | Nomal | Eco/Normal/Sport |
Mâm/lốp xe | 215/55R17 | 235/45R18 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.