Hình ảnh xe Toyota Land Cruiser 300
Kiểu dáng đầu xe được làm mới toàn diện với các đường nét vuông vức mạnh mẽ hơn. Điểm nhấn đặc biệt phải kể đến mặt ca lăng 4 thanh ngang siêu lớn cứng cáp, cùng cụm đèn chiếu sáng LED thông minh dạng 3 bóng chiếu, và dải LED ban ngày.
Kích thước thân xe Land Cruiser 300 có tăng 1 chút xíu về chiều dài , cách tạo hình ở các hốc bánh xe cùng dập khuân tạo hình dọc thân cũng là các đường nét dứt khoát, tạo dáng vẻ khỏe khoắn.
Đặc biệt đuôi xe đã làm theo kiểu dáng hiện đại hơn, không giống như thiết kế nguyên thủy với cản sau nhô ra mà thay vào đó là sự đồng nhất các vị trí tạo thành 1 mặt phẳng trẻ trung phí sau.
Dải LED ban ngày Cruiser 300 to dày sắc nét.
Đèn sương mù dạng LED nhỏ nhắn thời trang.
Cửa sổ trời cho hàng ghế lái.
Cụm đèn hậu LED có tạo hình đẹp, trẻ trung.
Mâm đúc 6 chấu to bản, dày tạo nên sự mạnh mẽ chinh phục các địa hình.
Không gian cabin sử dụng gam màu kem.
Không gian Cabin sử dụng gam màu đen.
Land Cruiser 300 có sự lột xác về khoang cabin theo xu hướng của các dòng xe thế hệ mới, với 2 màn hình trung tâm siêu lớn cùng các điểm nhấn trẻ trung, phong cách.
Bệ tì tay trung tâm cùng cần số cũng được thiết kế gọn, sang trọng hơn trước đó rất nhiều.
Vị trí cần số được phủ da, ốp gỗ cao cấp cùng các chế độ lái vượt địa hình cao cấp của Toyota được tích hợp gọn gàng bên cạnh.
Giao diện màn hình cảm ứng trung tâm 12.3 inch, cùng hệ thống kiểm soát khí hậu và các tính năng thông minh của xe ngay phía dưới.
Chìa khóa thông minh, sản phẩm mà thế hệ trước chưa được tích hợp.
Cách sắp xếp vi trí 3 hàng ghế rất rộng cho người ngồi.
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50, hàng ghế thứ 2 gập 40:20:40 linh hoạt.
Land Cruiser 300 sử dụng hệ thống điều hòa tự động 4 vùng độc lập, trong đó 2 cho hàng lái và bảng điều khiển nhiệt độ độc lập 2 vùng cho hàng ghế thứ 2.
Lẫy control cruiser tích hợp ngay phía dưới vô lăng.
Hệ thống kiểm soát các địa hình phức tạp mà Toyota phát triển.
Các chế độ sấy ghế và thông gió cho hàng ghế lái và hàng ghế thứ 2.
Cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin 7 inch.
Camera 360 độ cùng các tính năng kiểm soát địa hình được tích hợp trên màn hình cảm ứng trung tâm.
Thông số cơ bản Toyota Land Cruiser về trọng lượng, kích thươc, vận hành, dẫn động và khung gầm.
Thông số Land Cruiser 300 | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4965 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1665/1670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Góc thoát (Trước/Sau) | 32/24 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2520 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3230 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 93L |
Loại động cơ | V35A-FTS, V6, tăng áp kép |
Dung tích xy lanh (cc) | 3445 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (305) 409 / 5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 650 / 2000 – 3600 |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian |
Hộp số | Tự động 10 cấp |
Hệ thống treo Trước | Hệ thống treo động lực học độc lập tay đòn kép |
Hệ thống treo Sau | Hệ thống treo động lực học liên kết 4 điểm |
Hệ thống lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái |
Kích thước lốp | 265/65R18 |
Lốp dự phòng | Như lốp chính |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa thông gió |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.